Thrombomodulin Alfa
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Thrombomodulin Alfa là một thrombomodulin mới, tái tổ hợp và hòa tan (ART-123). Nó là một protein của con người với cả hoạt động ức chế thrombin và protein C, để điều trị tiềm năng của bệnh huyết khối và rối loạn đông máu, chẳng hạn như huyết khối tắc mạch máu lan tỏa. [A18701]
Dược động học:
Thrombomodulin alfa là một dạng hòa tan của thrombomodulin tái tổ hợp của con người bao gồm tất cả các lĩnh vực ngoại bào của thrombomodulin. Liên kết với thrombin, Thrombomodulin alfa ức chế hoạt động procoagulant của nó và thúc đẩy hoạt hóa protein C. Thrombomodulin alfa ức chế tạo thrombin bằng cách kích hoạt protein C và sự bất hoạt của yếu tố Va sau khi có sự hiện diện của protein S. Thrombomodulin alfa. bằng cách ức chế sự tạo thrombin hơn nữa trên cục máu đông, trong khi các thuốc chống đông máu khác ức chế sự bắt đầu hình thành cục máu đông. Nồng độ Thrombomodulin alfa cao hơn là cần thiết để ảnh hưởng đến thời gian đông máu và kết tập tiểu cầu so với việc tạo thrombin.
Dược lực học:
Thrombomodulin (TM) alfa, một TM hòa tan ở người tái tổ hợp, tăng cường kích hoạt pro-carboxypeptidase B2 (pro-CPB2) bằng thrombin. Hoạt hóa pro-CPB2 (CPB2) có tác dụng chống viêm và chống tiêu sợi huyết.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta2 chọn lọc; thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
Fenoterol hydrobromid:
- Bình xịt khí dung hít định liều: 100 - 200 mcg/liều xịt (200 liều);
- Dung dịch phun sương: 0,25 mg - 0,625 mg - 1 mg/ml;
- Ống tiêm: 0,5 mg (0,05 mg/ml);
- Viên nén: 2,5 mg; 5 mg;
- Siro: 0,05%.
Fenoterol hydrobromid và ipratropium bromid kết hợp:
- Bình xịt khí dung hít, bột hít: Mỗi liều xịt chứa 50 microgam fenoterol hydrobromid và 20 microgam ipratropium bromid (200 liều);
- Bình xịt định liều dạng phun sương: Ipratropium bromide khan - 0,02 mg/nhát xịt; fenoterol hydrobromide - 0,05 mg/nhát xịt;
- Dung dịch khí dung: Ipratropium bromide khan – 250 mcg/ml; fenoterol hydrobromide – 500 mcg/ml; ipratropium bromide – 25 mg/100ml; fenoterol hydrobromide – 50 mg/100ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chất ức chế Alpha 1 – proteinase
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết, chất ức chế proteinase
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm: 500 mg; 1000 mg; 4000 mg; 5000 mg
- Dung dịch tiêm truyền: 1000mg/50mL; 1000mg/20mL.
Sản phẩm liên quan










